What is the meaning of HALA and the certificate of HALA.
1. Defintion of HALA ( định nghĩa của từ HALA)
- HALA is an Arabic word that means permissible or acceptable(HALA là một từ thuộc tiếng Ả-rập có nghĩa là được phép dùng được hoặc là được phép chấp nhận được)
2. Definition of HALA certificate
( định nghĩa về chứng nhận HALA
- HALA CERTIFICATE for products means that the product is permissible or acceptable in accordance with ISLAMIC Law.( Chứng nhận HAL là chứng nhận cho sản phẩm được phép dùng hoặc được phép chấp nhận phù hợp với đạo luật của người Hồi Giáo)
- HALA Certificate is a document that guarantees that products ( for example Vietnam rice or Vietnam Jasmine rice) and services that aims at Muslim population meet the requirements of Islamic Law and therefore are suitable for consumption in both Muslim-majorty countries and Western countries where there are significant population group who practise Islam(France, Germany, UK or Spain).
( giấy chứng nhận HALA là bộ chứng từ đảm bảo cho những sản phẩm ( ví dụ như gạo Việt Nam hoặc gạo Jasmine Vietnam) và dịch vụ hướng đến cộng đồng người Hồi Giáo phù hợp với những đạo luật Hồi Giáo và vì thế nó sẽ phù hợp với người tiêu dùng trong cả những quốc gia Hồi Giáo và những quốc gia Phương Tây nơi mà cộng đồng người Hồi Giáo chiếm đại đa số (như Pháp, Đức, Anh Quốc hoặc là Tây Ban Nha).
Process to certify HALA in Vietnam for FOOD and for Vietnam rice
Quy tình chứng nhận HALA ở Việt Nam cho thực phẩm nói chung và cho gạo Việt Nam nói riêng.1. HALA certification is a process which ensures the features and quality of products according to the rules established by Islamic Council that allows the use of the mark HALA.
( Chứng nhận HALA là một quy trình bảo đảm tính chất và chất lượng của sản phẩm theo bộ luật được xây dựng bởi Uỷ Ban Hồi Giáo cho phép sử dụng nhãn hiện HALA.
2. Process of certification of HALA. (Quy trình chứng nhận HALA)
There are 5 steps to certify HALA ( Có 5 bước để có được chứng nhận HALA)
Step 1: filled Application form
Bước 1: điền mẫu đơn đăng ký xin chứng nhận HALA
- Ngoc Chau Import and Export Co,.ltd will contact HALA Vietnam and discuss with them about their demands include name of products( Vietnam long grain rice, Vietnam Jasmine rice, Vietnam Japonica rice, Vietnam glutinous rice), target market and some info about the shipment.- There are many standard forms for each of market such as bellow:
- Đầu tiên công ty TNHH TM DV XNK NGỌC CHÂU sẽ liên lạc với HALA Vietnam và thảo luận với họ về những nhu cầu của mình việc chứng nhận HALA bao gồm tên sản phẩm( chảng hạn như gạo hạt dài Vietnam, gạo Jasmine Vietnam, gạo Japonica Vietnam), thị trường hướng đến là thị trường nào vào một vài thông tin về lô hàng xuất khẩu
- có nhiều nhiều mẫu chuẩn để đăng ký chứng nhận HALA theo từng thị trường chị thể như sau:
1. Jakim( Malaysia)
- application range: Food, Cosmetic, Packing, pharmaceutical products and etc
(Áp dụng cho thực phẩm, mỹ phẩm, bao bì đóng gói, dược phẩm,..)
- Valid time: 1 year
(Thời hạn áp dụng là 1 năm)
- Applicable market range: it's applicable for all over the world accept for Indonesia and UAE
(Thị trường áp dụng là cho tất cả các nước trừ Indonesia và UAE)
2. MUI (Indonesia)
- Apllication range: Spice, material,..
- Valid time: 1 year
- Application market range: it's applicable and acceptable for all over the world accept for Malaysia and UAE
Áp dụng cho tất cả các thị trương cho tất cả các thị trường ngoại trừ Malaysia và UAE.
3. UAE
Application range: Food
Valid Time: 1 year
Application market range: UAE